Dịch vụ xin visa, gia hạn visa cho người nước ngoài ở tại Đà Nẵng, Hà Nội, TP HCM
Tư vấn dịch vụ 0913.292.799

Danh mục các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh - Phụ lục 1 Luật đầu tư 2014

27/09/2019

Danh mục các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh được ban hành kèm theo Luật đầu tư 2014. Theo đó, các chất ma túy bị cầm đầu tư kinh doanh theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành bao gồm các chất sau:

TT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Acetorphine

3-O-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl -1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheo - oripavine

25333-77-1

2

Acetyl-alpha- methylfenanyl

N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

101860-00-8

3

Alphacetylmethadol

a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

17199-58-5

4

Alpha-methylfentanyl

N- [ 1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide

79704-88-4

5

Beta-hydroxyfentanyl

N- [ 1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide

78995-10-5

6

Beta-hydroxymethyl-3 - fentanyl

N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonardlide

78995-14-9

7

Brolamphetamine (DOB)

2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

64638-07-9

8

Cần sa và các chế phẩm từ cần sa

 

8063-14-7

9

Cathinone

(-) - a - aminopropiophenone

71031-15-7

10

Desomorphine

Dihydrodeoxymorphine

427-00-9

11

DET

N, N- diethyltryptamine

7558-72-7

12

Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân

(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran -1 - ol

1972-08-3

13

DMA

(±) - 2,5 - dimethoxy - a - methylphenylethylamine

2801-68-5

14

DMHP

3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran

32904-22-6

15

DMT

N, N- dimethyltryptamine

61-50-7

16

DOET

(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy -a- phenethylamine

22004-32-6

17

Eticyclidine

N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine

2201-15-2

18

Etorphine

Tetrahydro -7a - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine

14521-96-1

19

Etryptamine

3 - (2 - aminobuty) indole

2235-90-7

20

Heroine

Diacetylmorphine

561-27-3

21

Ketobemidone

4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

469-79-4

22

MDMA

(±) - N-a - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

42542-10-9

23

Mescalin

3,4,5 - trimethoxyphenethylamine

54-04-6

24

Methcathinone

2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one

5650-44-2

25

4 - methylaminorex

(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

3568-94-3

26

3 - methylfentanyl

N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

42045-86-3

27

3 - methylthiofentanyl

N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

86052-04-2

28

MMDA

(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - a - methylphenylethylamine

13674-05-0

29

Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

(5a,6a)-17 -Methyl-7,8 -didehydro-4,5 - epoxymorphinan-3,6-diol - bromomethane (1:1)

125-23-5

30

MPPP

1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

13147-09-6

31

(+) - Lysergide (LSD)

9,10 - didehydro -N,N- diethyl - 6 - methylergoline - 8b carboxamide

50-37-3

32

N - hydroxy MDA (MDOH)

(±) - N- hydroxy - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

74698-47-8

33

N-ethyl MDA

(±) N - ethyl - methyl - 3,4 - methylenedioxy) phenethylamine

82801-81-8

34

Para - fluorofentanyl

4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

90736-23-5

35

Parahexyl

3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

117-51-1

36

PEPAP

1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate

64-52-8

37

PMA

p - methoxy - a - methylphenethylamme

64-13-1

38

Psilocine, Psilotsin

3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol

520-53-6

39

Psilocybine

3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate

520-52-5

40

Rolicyclidine

1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

2201-39-0

41

STP, DOM

2,5 - dimethoxy - 4, a - dimethylphenethylamine

15588-95-1

42

Tenamfetamine (MDA)

a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

4764-17-4

43

Tenocyclidine (TCP)

1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

21500-98-1

44

Thiofentanyl

N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide

1165-22-6

45

TMA

(+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine

1082-88-8

****

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ visa và các dịch vụ liên quan đến thành lập công ty có vốn đầu tư trong nước, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Quý  khách có nhu cầu thực hiện dịch vui lòng liên hệ tới công ty chúng tôi qua địa chỉ website này để được sự hỗ trợ tốt nhất.

Rất mong được hợp tác với quý khách hàng!

Cùng danh mục

Điều kiên đầu tư trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ dạy nghề

Quý khách hãy liên tới công ty chúng tôi theo địa chỉ website này để được tư vấn cụ thể về điều kiện đầu tư cũng như thủ tục đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực này

Điều kiện đầu tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu

Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn về vấn đề này, quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi.

Điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực sản xuất thuốc lá

Để được tư vấn chi tiết hơn về điều kiện cũng như thủ tục đầu tư vào lĩnh vực này đối với nhà đầu tư nước ngoài, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi

Điều kiện đầu tư trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ bảo vệ đối với nhà đầu tư nước ngoài

Công ty chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn về các vấn đề liên quan đến việc thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm cả vấn đề này. Nhà đầu tư khi có nhu cầu đầu tư vào Việt Nam hãy liên hệ với chúng tôi để có thể nhận được sự tư vấn hữu ích nhất về các vấn đề trên  

Điều kiện đầu tư trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ pháp lý đối nhà đầu tư nước ngoài

Nếu có bất kì thắc mắc nào liên quan đến vấn đề này, quý khách vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi để có thể nhận được những sự tư vấn tốt nhất  

Những điều cần biết khi thành lập công ty có vốn nước ngoài ở Đà Nẵng

Để được tư vấn cụ thể hơn về trình tự, thủ tục thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài tại Đà Nẵng, quý khách vui lòng liên hệ tới công ty chúng tôi để được sự hỗ trợ tốt nhất  

Bản quyền thuộc về HD Luật
Head Office: Phòng 1707 Tòa nhà Hoàng Ngân Plaza Số 125 Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Address 2: Tầng 7, Tòa nhà Sannam, số 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Tel: 02462.930.982 - 0988.073.181 - 0922.048.862
Email: hdluat@gmail.com
P12A05 tòa nhà Grand Riverside 278-283 Bến Vân Đồn, P2, Quận 4, TP.HCM
Tel: 0868698409 - 0988.603.220
Email: hdluatsaigon@gmail.com